Hyundai i10 2022 không chỉ được ưa chuộng bởi thiết kế đẹp, khả năng vận hành ổn định mà còn có nhiều đặc điểm nổi bật khác. Để hiểu rõ hơn về xe i10 2022, các bạn hãy cùng XemXe.net Đánh giá chi tiết xe i10 2022, tìm hiểu về thông số kỹ thuật, trang bị an toàn và giá xe lăn bánh bao nhiêu nhé!
Hyundai Grand i10 là một trong những mẫu xe 5 chỗ hạng A. Nó đã được chính thức ra mắt trên thị trường Việt Nam vào thời điểm cuối năm 2013. Tính đến nay, xe Hyundai Grand i10 thế hệ thứ 2 đã có thời gian 7 năm ra mắt trên thị trường. Mẫu xe cỡ nhỏ này nhận được sự yêu thích và ưa chuộng của nhiều khách hàng. Đặc biệt hơn khi nó luôn thuộc trong Top những mẫu xe bán chạy ở thị trường xe ô tô Việt Nam. Hyundai Grand i10 đã góp phần không nhỏ vào công cuộc tạo nên thành công rực rỡ của TC Motor. Vào ngày 06/08/2021, hãng xe Hyundai đã cho ra mắt phiên bản Hyundai Grand i10 2022 hoàn toàn mới.
Hyundai Grand i10 2022 ra mắt
Từ khi mẫu xe Vinfast Fadil được xuất hiện, đây cũng chính là lúc “cuộc đua tranh ngôi ông vua phân khúc hạng A” càng mạnh mẽ hơn. Mặc dù xe Hyundai Grand i10 đã “nhường” ngôi cho xe Fadil. Nhưng chúng ta có thể thấy rằng doanh số của Hyundai Grand i10 vẫn cực kỳ ấn tượng vào thời gian 06 tháng đầu năm 2021. Với con số lên đến 6.347 xe, xếp hạng thứ 7 trong bảng xếp hạng những mẫu xe bán chạy trong thời gian 6 tháng cộng dồn. Hyundai Grand i10 2022 thế hệ thứ 3 này hứa hẹn sẽ lấy lại phong độ và mang đến cho khách hàng nhiều trải nghiệm thú vị.
Hyundai i10 2022 có rất nhiều cải tiến mới so với thế hệ tiền nhiệm của mình. Trong đó, chúng ta không thể không nhắc đến thiết kế của xe. Khi Grand i10 All New là một mẫu xe đô thị mang đậm phong cách thể thao. Với bộ phận tản nhiệt lưới được thiết kế theo hình dạng mắt xích rất bắt mắt. Đồng thời, còn kết hợp với nhiều màu xe cá tính, độc đáo.
Hơn thế nữa, mẫu xe Hyundai i10 2022 còn sở hữu nhiều điểm mới như sau:
Còn có rất nhiều điểm mới lạ trên mẫu xe Hyundai i10 2022 này. Các bạn hãy cùng các chuyên gia tại Xem Xe Net tiếp tục tìm hiểu sau đây nhé!
So với thế hệ tiền nhiệm của mình, mẫu xe Hyundai i10 2022 (Sedan) có chiều dài cơ sở tăng 25mm, chiều rộng tăng 20mm, chiều cao tăng 15mm và khoảng sáng gầm xe tăng 5mm.
Thông số kỹ thuật Hyundai i10 2022
Đối với mẫu xe Hyundai i10 2022 (Hatchback) có chiều dài cơ sở tăng 25mm, chiều dài tăng 40mm, chiều rộng tăng 20mm, chiều cao tăng 15mm và khoảng sáng gầm xe tăng thêm 5mm. Cụ thể với bảng thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2022 như sau:
Thông số xe Grand i10 | i10 1.2 Hatchback | i10 1.2 Sedan |
Kiểu xe, số chỗ ngồi | i10 2022 Hatchback 5 chỗ | Sedan 5 chỗ |
Nguồn gốc | Lắp ráp | Lắp ráp |
Kích thước DRC (mm) | 3.805 x 1.680 x 1.520 | 3,995 x 1,680 x 1,520 |
Trục cơ sở (mm) | 2.450 | 2.450 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 157 | 157 |
Động cơ | Xăng, Kappa 1.2 MPi | Xăng, Kappa 1.2 MPi |
Dung tích | 1197cc | 1197cc |
Công suất cực đại | 83Ps / 6000rpm | 83Ps / 6000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 114Nm / 4000 rpm | 114Nm / 4000rpm |
Hộp số | 5MT/4AT | 5MT/4AT |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5.8L | 6.3L |
Mâm lốp | – Vành sắt, 165/70R14
(i10 1.2MT tiêu chuẩn) – Vành đúc, 175/60 R15 (02 bản còn lại) |
– Vành đúc, 175/60R14 (1.2AT)
– Vành thép, 165/70 R14 (02 bản còn lại) |
Bình nhiên liệu (L) | 37 | 37 |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống | Đĩa/ Tang trống |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Thanh xoắn | MacPherson/ Thanh xoắn |
Thế hệ tiền nhiệm của Hyundai Grand i10 2022 đã sở hữu không gian nội thất cực kỳ rộng và thoáng mát. Giờ đây, i10 2022 còn được tăng lên giúp cho mẫu xe này càng có sức hút lớn trong phân khúc đô thị cỡ nhỏ trên thị trường Việt Nam.
Hiện tại, mẫu xe Hyundai i10 2022 được phân phối tại thị trường Việt Nam với 5 màu như sau:
Tùy vào yếu tố phong thủy hoặc sở thích mà các bạn có thể chọn mẫu xe Hyundai i10 2022 có màu sắc phù hợp nhé!
Hyundai i10 thế hệ mới nhất là một mẫu xe mang đậm chất thể thao. Với thiết kế các đường gân dập nổi xuyên suốt phần nắp capo và mui xe. Ngoài ra, kích thước của mẫu xe này cũng được hãng tăng thêm giúp mang lại một tổng thể hoàn hảo hơn cho Hyundai i10.
Trước khi đi vào tìm hiểu thiết kế của xe Hyundai i10 2022. Các bạn hãy cùng Xem Xe Net tham khảo qua những trang bị ngoại thất trên xe như thế nào nhé!
Trang bị ngoại thất Hyundai i10 | |||
Danh mục | Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | Hyundai i10 1.2 MT | Hyundai i10 1.2 AT |
Cụm đèn pha | Halogen | ||
Cụm đèn hậu | LED | ||
Đèn ban ngày | Không | LED | |
Đèn sương mù | Không | Halogen Projector | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Có | |
Ăng ten | Dây | Vây cá | |
Mâm xe (lazang) | Thép, 15 inch | Hợp kim, 15 inch |
Mẫu xe Hyundai i10 2022 có thiết kế phần đầu hoàn toàn mới. Tuy nhiên, giữa biến thể Sedan và Hatchback vẫn xuất hiện sự khác biệt ở bộ phận lưới tản nhiệt của xe.
Hyundai i10 bản Sedan được trang bị một bộ lưới tản nhiệt có hình “vỏ sò” vô cùng độc đáo được phối lớp lưới ở bên trong. Đặc biệt hơn khi trong thiết kế mới này thì xe còn có thêm 2 đèn ban ngày ở dạng LED DRL. Nó được đặt ở bên trong bộ phận lưới tản nhiệt giúp cho tổng thể xe trở nên hiện đại hơn.
Đánh giá Hyundai i10 2022: Ngoại thất
Phần nắp capo của xe được sở hữu thiết kế tròn trịa. Giúp cho người dùng có cái nhìn phóng khoáng hơn khi nhìn vào xe một cách trực diện. 2 hốc hút gió có hình tam giác đứng trên xe mang thiết kế mạnh mẽ, cá tính. Nó được kết hợp cùng đèn sương mù có dạng hình tròn truyền thống. Bên cạnh đó, mẫu xe i10 2022 này còn có thêm cụm đèn pha sắc sảo cực kỳ bắt mắt.
Xe Hyundai i10 2022 bản Hatchback có rất nhiều chi tiết tương tự với bản Sedan. Để phân biệt giữa 2 biến thể này thì nhà thiết kế đã tiến hành thay bộ lưới ở bên trong bộ phận tản nhiệt thành những thanh ngang sơn màu đen đậm chất thể thao.
Về thiết kế thân xe i10 2022, cả biến thể Sedan và Hatchback đều mang những đặc trưng riêng của mình. Trong khi xe Hyundai i10 bản Sedan có thiết kế phần thân xe đơn giản và mượt mà. Tuy nhiên, nó lại trở nên thanh lịch nhờ vào bộ phận tay nắm cửa được mạ crom cùng với mâm xe hợp kim 8 chấu độc đáo.
Thiết kế thân xe
Thân xe Hyundai i10 2022 bản Hatchback mang đậm chất thể thao hơn. Khi có nhiều đường gân dập nổi được thiết kế chạy dọc 2 bên thân xe. Bản Hatchback này cũng sử dụng mâm xe 8 chấu hợp kim. Tuy nhiên, nó lại được tạo hình khác biệt so với Hyundai i10 bản Sedan giúp phân biệt dễ dàng.
Đuôi xe i10 2022 cũng là một trong những yếu tố tạo nên sự nổi bật cho mẫu xe mới này. Cụ thể hơn khi i10 2022 có phần đuôi xe được thiết kế vô cùng tinh tế. Có một đường mạ crom rất nổi bật được nối liền 2 bên đèn hậu. Tạo nên đuôi xe ấn tượng và mới lạ không kém. Tổng thể đuôi xe i10 2022 còn được Hyundai trau chuốt rất gọn gàng và có phần cân đối hơn so nhiều với đuôi xe của phiên bản trước đó.
Thiết kế đuôi xe
Xe Hyundai i10 bản Hatchback có phần đuôi không được thiết kế dãi crom giống như i10 2022 sedan. Tuy nhiên, đổi lại thì nó trông gọn gàng giúp cho xe di chuyển một cách dễ dàng. Nhất là khi di chuyển vào các con đường, hẻm nhỏ.
Hyundai i10 2022 được đánh giá cao với màn lột xác đỉnh cao. Khi khoang cabin của xe trông vô cùng đơn giản nhưng vẫn mang phong cách thể thao. Mẫu xe i10 2022 có 2 trang bị nổi bật nhất qua lần cải tiến này chính là màn hình cảm ứng có kích thước 8 inch cùng với điều khiển bằng giọng nói.
Bên cạnh đó, không gian của thế hệ xe mới này còn rộng hơn cả thế hệ tiền nhiệm nhờ hãng tăng kích thước. Từ chiều dài cơ sở, chiều dài, chiều rộng cho đến tăng chiều cao và cả khoảng sáng gầm xe. Mối thông số được tăng lên thêm 5mm.
Không chỉ thông số xe i10 2021 mà thông số xe i10 2022 luôn là vấn đề mà nhiều người dùng quan tâm. Vì vậy, các bạn hãy cùng XemXe Net tham khảo thông số xe i10 2022 về mặt nội thất, các tiên nghi trên xe như sau:
Trang bị tiện nghi xe i10 2022 | |||
Danh mục | Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | Hyundai i10 1.2 MT | Hyundai i10 1.2 AT |
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng | Có | ||
Chất liệu vô lăng | Nhựa | Bọc da | |
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ | ||
Màu nội thất | Đen-đỏ / Trắng-đen | ||
Ghế lái | Chỉnh cơ, 4 hướng | ||
Cửa sổ | Thường | Chỉnh điện | |
Điều hòa | Chỉnh cơ | ||
Màn hình hiển thị thông tin | 2.8 (inch) | LCD 5.3 (inch) | |
Màn hình cảm ứng 8 inch / dẫn đường | Không | Có | |
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/ Android Auto | ||
Số loa | 4 | ||
Chìa khóa thông minh / khởi động nút bấm | Không | Có | |
Cửa gió điều hòa và ổ cắm USB cho hàng ghế thứ 2 | Có | ||
Điều khiển bằng giọng nói | Không | Có |
Khoang cabin của xe i10 2022 bản Sedan và Hatchback sở hữu thiết kế tương tự với nhau. Tuy nhiên, giữa tất cả phiên bản của i10 2022 sẽ có một số điểm khác biệt về trang bị nên giá xe i10 2022 có sự chênh lệch.
Tổng thể phần khoang lái của mẫu xe i10 2022 được thiết kế theo phong cách thể thao. Có các cổng gió điều hòa có đường viền đỏ trông rất nổi bật. Kèm theo đó là chiếc màn hình cảm ứng có kích thước 8 inch. Mang đến cho khoang cabin của xe xu hướng hiện đại, mới mẻ.
Khoang lái, bảng taplo, vô lăng và đồng hồ
Bảng taplo của xe i10 2022 được thiết kế cân đối khi có 2 cổng điều hòa tròn đặt ở 2 bên. Cùng 2 cổng gió điều hòa được đặt ngay trung tâm taplo. Ở trên là màn hình cảm ứng có kích thước 8 inch. Với những đường viền màu đỏ tạo nên sự phá cách cho Hyundai i10. Taplo ở hàng ghế phụ có những đường vân nổi trông cực kỳ bắt mắt cho thế hệ xe đời mới.
Hyundai i10 2022 được trang bị vô lăng 3 chấu đã tích hợp thêm nhiều phím bấm chức năng. Trong đó, nổi bật nhất vẫn là tính năng điều khiển bằng giọng nói. Bên cạnh đó, khoảng trống dưới chân của người lái khá rộng rãi. Đủ để người lái xử lý tốt những tình huống xảy ra khi điều khiển xe.
Đồng hồ hiển thị của xe i10 2022 gồm có 2 tùy chọn khác nhau. Đó là 2.8” và LCD 5.3 inch. Còn tùy thuộc vào mỗi phiên bản mà các bạn có thể đưa ra sự lựa chọn phù hợp. Đây là chi tiết giúp mẫu xe Hyundai i10 2022 này càng hiện đại hơn so với Hyundai thế hệ tiền nhiệm.
Chúng ta có thể thấy rằng, khoang hành khách của xe ô tô i10 2022 thoáng và rộng hơn nhiều so với thế hệ trước. Đặc biệt hơn khi hãng còn trang bị thêm cho khách hàng tại hàng ghế thứ 2 với 2 cổng gió điều hòa. Kèm theo đó là 3 gối tựa đầu vô cùng êm ái giúp mang lại cảm giác thoải mái, dễ chịu cho những chuyến đi dài.
Khoang hành khách và ghế ngồi
Ghế ngồi của xe Hyundai i10 được bọc nỉ đối với mọi phiên bản. Phiên bản mới này có màu nội thất là màu đen đỏ hoặc trắng đen. Với kiểu dáng ghế ngồi được Hyundai thiết kế theo phong cách thể thao. Đó là những đường bo ôm sát cơ thể sẽ mang lại cho hành khách cảm giác không bị sốc khi xe vượt qua vùng địa hình gồ ghề.
Xe Hyundai i10 2022 được đánh giá cao khi sở hữu khá nhiều trang bị an toàn chủ động và bị động. TRang bị an toàn nổi bật nhất mà chúng ta có thể kể đến như sau: 2 túi khí, Camera lùi, phân bổ lực phanh điện tử, chìa khóa mã hóa chống trộm và cảm biến lùi.
Trang bị an toàn Hyundai i10 | |||
Danh mục | Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | Hyundai i10 1.2 MT | Hyundai i10 1.2 AT |
Chìa khóa mã hóa và chống trộm | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Cảm biến lùi | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp | Có | ||
Số túi khí | 1 | 2 |
Cho đến thời điểm hiện tại, xe i10 2022 chỉ phân phối một hệ động cơ xăng 1.2L duy nhất ở thị trường Việt Nam. Cụ thể với những thông số như sau:
Đánh giá xe Hyundai i10: Khả năng vận hành
Động cơ Hyundai i10 | |||
Danh mục | Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | Hyundai i10 1.2 MT | Hyundai i10 1.2 AT |
Kiểu động cơ | Kappa 1.2 MPI | ||
Dung tích | 1,197 (cc) | ||
Công suất cực đại | 83/6,000 (ps/rpm) | ||
Momen xoắn cực đại | 114/4,000 (Nm/rpm) | ||
Hộp số | 5MT | 4AT |
Cho dù dùng chung động cơ nhưng chỉ có phiên bản cao cấp nhất (Hyundai i10 1.2AT) được sở hữu hộp số tự động 4AT. TRong khi 2 phiên bản còn lại sử dụng hộp số sàn 5MT.
Từ khi Chevrolet Spark ngừng phân phối cho đến trước khi VinFast Fadil và Toyota Wigo ra mắt. Kia Morning và Hyundai i10 chính là 2 cái tên nhận được sự quan tâm của nhiều người trong phân khúc xe hạng A.
Không chỉ cùng thuộc xuất xứ từ xe Hàn mà Hyundai i10 và Kia Morning còn thuộc cùng Tập đoàn Hyundai. Vì vậy, 2 mẫu xe này có khá nhiều điểm chung. Cả 2 đều được nhiều người chọn mua bởi có nhiều trang bị hấp dẫn, thiết kế bắt mắt và giá thành phải chăng.
So sánh Hyundai i10 và Kia Morning
Tuy nhiên, khi chúng ta so sánh giữa Hyundai i10 và Kia Morning thì mẫu xe thuộc hãng Kia lại được trang bị nhiều tính năng nổi bật hơn. Điển hình như cảm biến đèn tự động, điều hòa tự động, đèn loại Halogen Projector và đèn hậu LED,… Trong khi đó, Hyundai lại có cabin rộng rãi. Bên cạnh đó, còn có cửa gió ở hàng ghế sau và Cruise Control.
Toyota Wigo là một mẫu xe nhận được đánh giá cao của người dùng trong phân khúc xe có giá khoảng 300 triệu đồng. Mẫu hatchback đến từ Toyota này dễ dàng thuyết phục được người dùng khi có tính giá trị cao. NHư khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm, có khả năng giữ giá tốt và dễ bán lại nếu cần,…
Toyota Wigo có khoang nội thất rất rộng rãi. Có nhiều người cho rằng, chiếc xe Nhật Hạng A này có khả năng đề ba còn bốc hơn. Ngoài ra, nó còn chạy dải tốc cao ổn định hơn cho dù sự khác biệt không quá lớn.
So sánh Hyundai i10 và Toyota Wigo
Khi so sánh giữa Hyundai i10 và Toyota Wigo, chúng ta có thể thấy mẫu xe của nhà Hyundai trông hút mắt hơn từ nội thất cho đến thiết kế ngoại hình. Hệ thống tiện nghi của Hyundai i10 cũng tiện nghi hơn với cửa gió ở hàng ghế sau, ghế bọc da, vô lăng bọc da và Cruise Control,… Công nghệ an toàn của Hyundai vượt trội hơn hẳn khi có hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến áp suất lốp cùng với cân bằng điện tử.
Hyundai i10 thế hệ mới nhất được phân phối tại thị trường Việt Nam với 6 phiên bản tất cả. Có 2 tùy chọn về kiểu dáng dành cho người dùng là Hatchback và Sedan. Với mức giá….. được dao động từ 360 – 455 triệu VND. Cụ thể hơn với giá xe Hyundai i10 2022 như sau:
GIÁ XE I10 2022 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu VND) |
Grand i10 2022 Hatchback | |
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 |
Hyundai Grand i10 1.2 MT | 405 |
Hyundai Grand i10 1.2 AT | 435 |
Grand i10 2022 Sedan | |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT | 425 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT | 455 |
Lưu ý: Bảng giá xe i10 2022 này vẫn chưa bao gồm chi phí lăn bánh.
Sau đây, XemXe Net sẽ tổng hợp giá xe i10 2022 lăn bánh gửi đến các bạn. Hãy cùng theo dõi ngay để biết mức giá cụ thể của từng phiên bản là bao nhiêu nhé!
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 360,000,000 | 360,000,000 | 360,000,000 |
Phí trước bạ(10%-12%) | 43,200,000 | 36,000,000 | 36,000,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 200,000 (1,000,000 nếu hộ khẩu TP) |
Bảo hiểm vật chất xe | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn |
Tổng | 425,580,700 | 418,380,700 | 398,380,700 |
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 405,000,000 | 405,000,000 | 405,000,000 |
Phí trước bạ(10%-12%) | 48,600,000 | 40,500,000 | 40,500,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 200,000 (1,000,000 nếu hộ khẩu TP) |
Bảo hiểm vật chất xe | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn |
Tổng | 475,980,700 | 467,880,700 | 447,880,700 |
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 435,000,000 | 435,000,000 | 435,000,000 |
Phí trước bạ(10%-12%) | 52,200,000 | 43,500,000 | 43,500,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 200,000 (1,000,000 nếu hộ khẩu TP) |
Bảo hiểm vật chất xe | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn |
Tổng | 509,580,700 | 500,880,700 | 480,880,700 |
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 380,000,000 | 380,000,000 | 380,000,000 |
Phí trước bạ(10%-12%) | 45,600,000 | 38,000,000 | 38,000,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 200,000 (1,000,000 nếu hộ khẩu TP) |
Bảo hiểm vật chất xe | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn |
Tổng | 447,980,700 | 440,380,700 | 420,380,700 |
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 425,000,000 | 425,000,000 | 425,000,000 |
Phí trước bạ(10%-12%) | 51,000,000 | 42,500,000 | 42,500,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 200,000 (1,000,000 nếu hộ khẩu TP) |
Bảo hiểm vật chất xe | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn |
Tổng | 498,380,700 | 489,880,700 | 469,880,700 |
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 455,000,000 | 455,000,000 | 455,000,000 |
Phí trước bạ(10%-12%) | 54,600,000 | 45,500,000 | 45,500,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 200,000 (1,000,000 nếu hộ khẩu TP) |
Bảo hiểm vật chất xe | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn |
Tổng | 531,980,700 | 522,880,700 | 502,880,700 |
Nhìn chung, xe ô tô Hyundai i10 2022 là một nhân tố mang đến một làn gió mới trong phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ nhờ thiết kế vô cùng độc đáo. Hơn thế nữa, đây còn là một món quà mà hãng xe Hyundai mang đến cho khách hàng của mình vì sau một thời gian dài xe mới ra mắt một thiết kế mới.
Xét về yếu tố cạnh tranh, xe i10 2022 sẽ trở thành đối thủ đáng gờm của dòng xe nội địa Vinfast Fadil. Khi giá xe của Hyundai i10 đang là ưu thế so với Vinfast Fadil. Đồng thời, khoang cabin của Hyundai i10 cũng nhận được sự đánh giá cao khi rộng hơn so với khoang cabin của dòng xe nội địa.
Đánh giá một cách khách quan thì không chỉ riêng Hyundai i10 mà những mẫu xe cỡ nhỏ khác khó để đảm bảo chất lượng hơn so với xe phân khúc cao hơn. Nhiều người đánh giá rằng, i10 là một mẫu xe ổn định. Nếu người dùng biết chăm sóc và bảo dưỡng đúng cách thì khả năng vận hành của xe khá bền bỉ.
Hyundai i10 là mẫu xe có sấy gương chiếu hậu cùng với sấy kính sau.
Xe ô tô Hyundai i10 bản 1.2AT hatchback có cân bằng điện tử.
Hiện nay, mua xe ô tô trả góp đang trở thành hình thức phổ biến được nhiều người lựa chọn. Nếu điều kiện tài chính của bạn vẫn chưa cho phép bạn mua xe ô tô trả thẳng. Đây là một giải pháp tốt nhất.
Để quá trình trả góp xe được diễn ra tốt hơn, bạn nên tham khảo và nắm rõ những điều khoản. Đặc biệt là khoản tiền bạn phải chi trả mỗi tháng là bao nhiêu. Hyundai i10 là mẫu xe thuộc phân khúc giá thấp nhất. Vì vậy, số tiền vay, trả lãi cũng không quá cao nên các bạn có thể yên tâm.
Hyundai i10 thuộc trong danh sách những mẫu xe ô tô được dùng để chạy dịch vụ nhiều nhất. Vì mẫu ô tô này sở hữu nhiều tiêu chí như sau: giá thành phải chăng, tiện nghi tốt trong tầm giá, khả năng vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu, không gian rộng rãi,… Bên cạnh đó, Hyundai i10 này còn có thêm phiên bản 1.2L MT Tiêu chuẩn dành cho những ai có nhu cầu kinh doanh dịch vụ vận tải.
Với nhiều thay đổi về ngoại thất, nội thất cho đến những trang bị trên xe. Hyundai i10 2022 hứa hẹn sẽ mang đến cho người dùng nhiều trải nghiệm thú vị nhất.
Mạc Hà Anh
Địa chỉ : 159 Trúc Khê, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội 100000.
Website: https://xemxe.net
Hotlline: 0985 24 24 44
Email: [email protected]